Thông tin ba công khai 2013 - 2014

Thông tư 09/2009/TT-BGD&ĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 về việc Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân
I/ Năm học 2013 - 2014

PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG                CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG TÂN                       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                                                                            
 Long Tân, ngày  05 tháng 09 năm 2013
 
THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013-2014
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 18 / 18 Số (m2)/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 18  
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường 01  
IV Tổng diện tích đất (m2) 15.406 29.07 m2 / hs
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 9.550 18.02 m2 / hs
VI Tổng diện tích các phòng (m2) 3.562,509  
  Diện tích phòng học (m2)                  7.8 x 6.0 46.8 1.61 m2 / hs
  Diện tích phòng chuẩn bị (m2)    
  Diện tích thư viện, Thiết bị (m2) 93.6  
  Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
  Khối Hiệu bộ                   3.9 x 6.1 x 4 phòng 95.16  
  Phòng Y tế HĐ                                  3.8 x 6.0 22.8  
  Phòng Truyền thống                          7.8 x 6.0 46.8  
  Phòng Hội đồng SP                           7.8 x 6.0 46.8  
  Phòng Tin học                                   7.8 x 7.8 60.84  
  Phòng Nghe nhìn                               7.8 x 7.8 60.84  
  Phòng Mỹ thuật                                 7.8 x 7.8 60.84  
  Phòng Hát nhạc                                 7.8 x 7.8 60.84  
  Phòng Nghỉ GV                3.8 x 6.1 x 3 phòng 69.54  
  Nhà ăn                                    8 x 6 x 3 phòng 144  
  Nhà để xe                                            12.5 x 9 112.5  
  Diện tích phòng khác (kho)(m2)             6 x 8 48  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 111 05
2 Khối lớp 2 110 04
3 Khối lớp 3 121 04
4 Khối lớp 4 94 04
5 Khối lớp 5 94 04
VIII Tổng số máy tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 20 Số học sinh/bộ
26 hs / 1 bộ
IX Tổng số thiết bị   Số thiết bị/lớp
1 Tivi 02  
2 Cát xét 05  
3 Đầu Video/đầu đĩa 02  
4 Máy chiếu OverHead/vật thể 01  
5 Thiết bị khác: Máy chiếu projector 05  
6 Đàn Organ 06  
7 Máy Loptop 04  
8 Máy vi tính văn phòng 04  
9 Máy in 04  
10 Máy Photocoppy 01  
11 Loa (dạy học) 01  
12 Loa (tay) 01  
13 Loa (tổng hợp) 01  
14 Amly 03  
15  Bảng tương tác 0  
 
STT Nội dung Số lượng
X Nhà bếp 01
XI Nhà ăn 03
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 18
XIII Khu nội trú 0
     
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
  Đạt chuẩn vệ sinh * 05   03 / 03   0.17
  Chưa đạt chuẩn sinh *          
 

 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Trường rào xây x  
 
 
                                                                           HIỆU TRƯỞNG



 
Văn bản PGD

CV số 69/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Tháng ATTP năm 2024

Ngày ban hành: 17/04/2024

TB số 21/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 65/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Ngày Sách và VH đọc

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 64/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 71/PGDĐT

Ngày ban hành: 16/04/2024. Trích yếu: thực hiện Bộ pháp điển

Ngày ban hành: 16/04/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm3
  • Hôm nay1,562
  • Tháng hiện tại65,413
  • Tổng lượt truy cập4,317,711
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây