Trường Tiểu học Long Tân 06_Mẫu số 1
BẢN TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI
Năm học 2014-2015
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đơn vị công tác: Trường Tiểu học Long Tân.
Nhiệm vụ được phân công: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1. Đánh giá về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống:
a. Nhận thức tư tưởng chính trị.
b. Chấp hành chính sách, pháp luật nhà nước.
c. Việc thực hiện nghĩa vụ công chức theo Pháp lệnh cán bộ công chức, nghĩa vụ của người giáo viên theo điều 75 của Luật GD ban hành năm 2005, theo Điều lệ nhà trường, quy chế của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động.
d. Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên; ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.
e. Tinh thần đoàn kết; tính trung thực trong công tác, quan hệ đồng nghiệp, thái độ phục vụ nhân dân, học sinh.
f. Tự xếp loại (1 trong 4 loại): Tốt, Khá, Trung bình, Kém.
_________________
2. Về chuyên môn nghiệp vụ:
a. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ đã đạt được.
b. Đánh giá xếp loại các tiết dạy qua dự giờ của Tổ, Khối, Trường, Thanh tra các cấp.
c. Việc thực hiện các quy chế, quy định về chuyên môn của các cấp quản lý giáo dục.
d. Những phương pháp mới, những kỹ năng mới đã thực hiện trong năm học. Khối lượng, chất lượng, hiệu quả giảng dạy và công tác trong từng vị trí, từng thời gian và từng điều kiện công tác cụ thể.
e. Tinh thần học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và công tác; tinh thần phê bình và tự phê bình.
f. Tự xếp loại (1 trong 4 loại): Tốt, Khá, Trung bình, Kém.
_________________
3. Việc thực hiện các nội dung sinh hoạt chính trị do Đảng, Nhà Nước phát động: (nếu có).
Như việc “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” v.v…
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tự xếp loại (1 trong 4 loại): Tốt, Khá, Trung bình, Kém.
_________________
4. Khả năng phát triển: (Về chuyên môn, nghiệp vụ, năng lực quản lý và hoạt động xã hội, . . .)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .