CÁC PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD
* Menu & Toolbars
Alt, F10: Mở menu lệnh. Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ. Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ. Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar. Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống. Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
* Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản Ctrl + N: Tạo văn bản mới. Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó. Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo. Ctrl + C: Sao chép văn bản. Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản. Ctrl + V: Dán văn bản. Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản. Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác. Ctrl + P: In ấn văn bản. Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng. Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z. Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
* Chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng nào đó. - Di chuyển, chọn đoạn văn Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau. Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau. Ctrl + Shift + - Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng Backspace: Xóa một kí tự phía trước. Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước. Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó. Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
- Di chuyển đoạn văn bản Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự. Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
- Định dạng văn bản Ctrl + B: In đậm. Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ. Ctrl + I: In nghiêng. Ctrl + U: Gạch chân.
- Căn lề đoạn văn bản Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm. Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản. Ctrl + L: Căn trái cho văn bản. Ctrl + R: Căn phải cho văn bản. Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản. Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T. Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
* Sao chép định dạng văn bản Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
* Tạo số mũ Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
* Làm việc trên các bảng biểu Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng. Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề. Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn. Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu. Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô. Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu. Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu